You can provide feedback, ask questions and request new features on our Duolingo Forum — be welcome to join us there :)
Streak Hall of Fame

Please, click right here to update your stats. Remember that your profile must be public for duome to be able to visualize the data.


212

RichardLen7

Richard Lenar

2933477 XP#1633
1811#125541
21388#25016
120848

Learning English from Vietnamese

Level 12 · 4811 XP

Skills: 13

Lessons: 34

Lexemes: 225

Strength: 40%

Created: 2016-03-31
Streak Extended: 2023-11-05
Timezone: UTC-4

Last update: 2024-07-15 19:00:42 GMT+3


176322205

English Skills by StrengthCrownsNameOriginal Order

  • ••• 05 Cơ bản111 @ 50% 50
  • ••• 05 Cơ bản2641 @ 50% 50
  • ••• 05 Những nhóm từ thông dụng23 @ 50% 50

    Cách dùng mạo từ

    A/AN

    Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

    An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

    A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

    • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
      Ví dụ: There is a man on the street.
    • Dùng để chỉ danh từ đếm được
      Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
    • Dùng để chỉ nghề nghiệp
      Ví dụ: My dad is a doctor.
  • ••• 05 Food1691 @ 25% 75
    beef · beer · breakfast · cheese · chicken · coffee · dinner · egg · fish · food · fruit · juice · lemon · lunch · meal · meat · oil · orange · pasta · plate · pork · salt · soup · strawberry · sugar · tea · tomato · vegetarian · wine
    29 words
  • ••• 05 Động vật202 @ 50% 50
  • ••• 05 Số nhiều42 @ 50% 50
  • ••• 05 Từ chỉ sự sở hữu231 @ 50% 50

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

    Tính từ + danh từ

    Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

    Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
    I My Mine
    He His His
    She Her Hers
    It Its Its
    We Our Ours
    You Your Yours
    They Their Theirs

    Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

    Ví dụ:

    • My car, his name, their effort
    • Her computer is in your office.

    Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

    Ví dụ:

    • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
    • The honors should be yours, not mine.
    • Her life is so wonderful. Mine is not.
  • ••• 05 Đại từ khách quan53 @ 50% 50
    her · him · it · me · them · us · you
    7 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

    Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
    I Me
    He Him
    She Her
    It It
    We Us
    You You
    They Them

    Ví dụ:

    • I love her.

    • He greets them.

    • They follow us.

  • ••• 05 Quần áo62 @ 50% 50
  • ••• 41 Động từ hiện tại 171 @ 25% 75
    cooks · design · find · go · goes · hear · hears · know · like · likes · listen · listens · loves · make · pays · play · plays · rains · run · runs · says · sees · sleeps · support · swim · swims · take · tell · use · walk · walks · want · wants · work · writes
    35 words
  • ••• 41 Màu sắc342 @ 25% 75
    black · blue · brown · colorful · gray · green · orange · pink · purple · red · white · yellow
    12 words
  • ••• 41 Câu hỏi81 @ 25% 75
  • ••• 41 Liên từ83 @ 25% 75
    because · but · if · or · that · when · whenever · while
    8 words
  • ••• 50 Giới từ92 100
  • ••• 50 Ngày và Giờ101 100
    today · tomorrow · tonight · until
    4 words

    Giải thích ngữ pháp

    Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

    Thời gian Giới từ
    Năm in 1999/2014/2015...
    Mùa in spring/summer/autumn/winter
    Tháng in January/October/December...
    Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
    Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
    Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
    Một ngày in the morning/afternoon/evening
    Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight
  • ••• 50 Gia đình72 100
  • ••• 50 Nghề nghiệp112 100
  • ••• 50 Tính từ 1121 100
    afraid · alive · available · beautiful · bilingual · clean · convenient · cultural · different · dirty · efficient · excellent · expensive · familiar · famous · final · frequent · future · general · historical · human · important · impossible · independent · interesting · left · legal · little · living · local · main · military · minimum · modern · necessary · negative · next · normal · official · open · opposite · own · perfect · personal · popular · positive · possible · private · professional · real · recent · religious · responsible · sad · same · serious · special · tired · traditional · whole · wooden · wrong
    62 words
  • ••• 50 Động từ: Hiện tại 2123 100
    answers · ask · believe · comes · consider · ends · fail · feel · follow · hope · include · includes · live · makes · mark · needs · offer · offers · open · pass · present · raise · remember · rest · return · returns · save · searches · seems · shows · sign · starts · stop · takes · thank · trust · wish · works
    38 words
  • ••• 50 Phó từ711 100
    again · almost · already · also · always · anywhere · approximately · as · away · clearly · completely · currently · definitely · easily · else · enough · especially · even · ever · exactly · far · finally · generally · here · however · just · late · later · least · more · much · necessarily · neither · never · nor · normally · now · once · only · perfectly · possibly · pretty · really · slowly · so · sometimes · soon · still · then · there · together · too · twice · usually · very · well · yet
    57 words
  • ••• 50 Nơi chốn721 100
    along · into
    2 words
  • ••• 50 Tân ngữ722 100
    scissors · through · tv
    3 words
  • ••• 50 Từ chỉ con người233 100
    people
    1 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

    Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
    I Me
    He Him
    She Her
    It It
    We Us
    You You
    They Them

    Ví dụ:

    • I love her.

    • He greets them.

    • They follow us.

  • ••• 50 Du lịch141 100
  • ••• 50 Từ hạn định162 100
    all · all · another · any · anybody · anything · both · each · every · everybody · everyone · everything · few · no · nobody · none · nothing · one · other · someone · something · such · that · that · these · these · this · this · those · those
    30 words

    Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

  • ••• 50 Số743 100
    amount · average · eight · eighteen · eighty · eleven · enough · fifteen · fifty · first · five · forty · four · fourteen · fourth · half · hundred · last · less · majority · many · meter · million · more · much · nine · nineteen · ninety · one · pair · per · seven · seventeen · seventy · six · sixteen · sixty · some · sum · ten · third · thirteen · thirty · thousands · three · total · twelve · twenty · two
    49 words
  • ••• 50 Động từ: Thì hiện tại 3171 100
    adds · agree · allows · announce · appears · arrive · asks · assumes · begins · believes · calls · contains · continues · counts · creates · cuts · deliver · delivers · demands · dry · explains · feels · fill · finds · fits · fly · follows · gets · gives · helps · import · introduce · knows · leaves · lives · looks · mix · opens · presents · produces · put · puts · receives · reserve · reserves · respect · serves · sets · signs · sing · spend · supports · talks · tells · thinks · tries · uses · visits · watches · wins · wishes
    61 words
  • ••• 50 Giáo dục752 100
    meaning · studies · teaching · training
    4 words
  • ••• 50 Động từ: Thì quá khứ181 100
    answered · appeared · ate · born · called · came · cooked · decided · died · drank · entered · explained · fell · felt · finished · found · gave · had · happened · heard · informed · introduced · kept · knew · left · liked · listened · looked · lost · loved · made · opened · performed · played · rained · reached · recently · returned · said · saw · seemed · showed · spoke · started · stayed · stopped · supported · talked · thought · told · took · touched · tried · turned · used · walked · wanted · watched · went · were · won · wrote · yesterday
    63 words
  • ••• 50 Động từ: Nguyên mẫu183 100
    add · be · buy · call · change · close · come · cook · create · do · enter · get · give · help · keep · learn · let · look · love · need · pay · place · rain · rent · say · see · sell · set · show · sleep · speak · start · study · think · touch · try · visit · write
    38 words
  • ••• 50 Động từ: Quá khứ 2192 100
  • ••• 50 Từ trừu tượng 1201 100
  • ••• 50 Biến tố tính từ203 100
    able · alone · bad · best · better · big · bigger · cheaper · cleaner · clear · cold · deep · fair · fast · free · full · good · great · happy · hard · hot · large · less · long · new · nice · old · older · poor · prettier · pretty · pure · ready · rich · sharp · short · simple · small · smaller · strong · sure · sweet · tall · than · true · weak · worse · worst · young · younger
    50 words
  • ••• 50 Động từ: Thì hiện tại hoàn thành212 100
    ago · before · previous · previously · since
    5 words
  • ••• 50 Động từ: Nguyên mẫu 2221 100
    accept · achieve · affect · allow · analyze · answer · appear · apply · assume · avoid · beat · begin · belong · build · choose · continue · count · cover · cut · define · develop · die · exist · explain · finish · fit · forget · hate · how · improve · increase · leave · lets · lose · meet · miss · prepare · prevent · produce · reach · recover · repeat · respond · serve · shut · stay · suffer · talk · though · understand · wait · wake · win
    53 words
  • ••• 50 Đại từ quan hệ223 100
    what · where · which · who · whom · whose
    6 words
  • ••• 50 Động từ: Thì quá khứ hoàn thành232 100

    Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!

  • ••• 50 Từ vựng trừu tượng 2241 100
  • ••• 50 Đại từ phản thân242 100
    herself · himself · itself · myself · ourselves · themselves · yourself · yourselves
    8 words
  • ••• 50 Thiên nhiên243 100
  • ••• 50 Danh động từ (Gerunds)251 100
    calling · coming · cooking · doing · drinking · eating · following · getting · giving · going · happening · having · including · leaving · looking · making · paying · playing · raining · reading · running · saying · seeing · sitting · sleeping · speaking · starting · studying · swimming · taking · talking · thinking · touching · trying · waiting · walking · watching · wearing · working · writing
    40 words
  • ••• 50 Thể thao163 100
  • ••• 50 Nghệ thuật841 100
  • ••• 50 Truyền thông263 100
    news
    1 words
  • ••• 50 Y tế271 100
    ill · sick
    2 words
  • ••• 50 Động từ: Thì tương lai272 100
  • ••• 50 Chính trị853 100
    national
    1 words
  • ••• 50 Động từ: Thì tương lai đơn281 100
  • ••• 50 Khoa học862 100
    alcohol · decrease · discover · electric
    4 words
  • ••• 50 Động từ: Tương lai hoàn thành292 100
  • ••• 50 Kinh doanh881 100
    advertising · costs · global
    3 words
  • ••• 50 Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries)303 100
    can · cannot · could · may · must · should · would
    7 words
  • ••• 50 Sự kiện891 100
  • ••• 50 Từ vựng: Điều kiện hoàn thành312 100
  • ••• 50 Đặc tính583 100
Cached // 2022-04-150.029

Cơ bản 1 2 · 2020-05-28 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 2 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Sở hữu 1 · 2024-10-29 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Những nhóm từ thông dụng 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Cơ bản 4 1 · 2020-08-10 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Số nhiều 1 · 2018-10-25 ^

Có hai loại danh từ: danh từ không đếm được (uncount nouns) và danh từ đếm được (count nouns). Đối với danh từ không đếm được, chúng ta không dùng số nhiều và mạo từ không xác định a/an

We eat a lot of foods. —> We eat a lot of food.

There's a information about the company.—> There’s information about the company.

Đối với danh từ đếm được, cách dùng số nhiều theo những quy luật sau:

  1. Thêm -s vào danh từ
    book -> books , friend -> friends , boys -> boys
  2. Thêm -es vào vào danh từ có chữ cuối là -ss; -ch; -s; -sh; -x
    class -> classes ; watch -> watches; gas -> gases; bus -> buses ; bush -> bushes ; fox -> foxes
  3. Đổi thành -ies với những danh từ có chữ cuối là phụ âm và -y
    lady -> ladies; countries -> countries ; party -> parties Nếu danh từ có chữ cuối là nguyên và và -y thì chỉ thêm -s day -> days, play -> plays
  4. Có nhiều danh từ đổi từ số ít qua số nhiều theo dạng riêng
    man -> men ; child -> children ; foot -> feet; goose -> geese ; person -> people
  5. Có nhiều danh từ dùng chung một chữ cho số ít và số nhiều
    fish -> fish ; sheep -> sheep ; deer -> deer

Các danh từ tập hợp phổ biến dùng cho động vật

A catch of fish.

An army of ants.

A flight of birds.

A flock of birds.

A haul of fish.

A flock of sheep.

A herd of deer/cattle/elephants/goats/buffaloes.

A hive of bees.

A litter of cubs.

A host of sparrows.

A team of horses.

A troop of lions.

A zoo of wild animals.

A pack of wolves.

A litter of puppies/kittens.

A swarm of bees/ants/rats/flies.

A team of horses/ducks/oxen.

A murder of crows.

A kennel of dogs.

A pack of hounds.

Đại từ sở hữu 2 · 2021-03-05 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Đại từ khách quan 1 · 2018-10-25 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Ngày và Giờ 1 · 2018-10-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Từ hạn định 1 · 2018-10-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Thời gian 1 · 2020-07-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Cơ bản 5 3 · 2021-04-09 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 6 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Chào hỏi2 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Từ chỉ sự sở hữu 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Động từ: Thì quá khứ hoàn thành 1 · 2018-10-25 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!

Sự vật 1 · 2020-07-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Từ chỉ con người 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Thời gian 2 1 · 2021-04-09 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Sự vật 2 1 · 2021-04-09 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Quá khứ 3 2 · 2021-04-09 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!


21 skills with tips and notes

 
0.440